0909121680

Viettech / Kiến thức / Tra quy cách kích thước thép hình H I U V C – trọng lượng và thông số

Tra quy cách kích thước thép hình H I U V C – trọng lượng và thông số

Nếu như bạn làm trong ngành xây dựng, nhất là xây dựng cầu đường. Các công trình kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường. Ngành công nghiệp đóng tàu, tháp truyền thanh, nâng vận chuyển máy móc, nhà tiền chế. Nâng và vận chuyển máy, làm cọc cho nền nóng nhà xưởng… Thì hẳn là thép hình không còn xa lạ gì với các bạn đúng không nào. Đúng vậy nó chính là loại vật liệu chính quan trọng nhất. Để làm nên những công trình xây dựng kể trên. Vậy thép hình là gì, có đặc điểm như thế nào. Các kích thước thép hình phổ biến hiện nay là bao nhiêu? Tất cả sẽ được bật mí trong bài viết dưới đây nhé!  

Xem thêm: Bảng báo giá sắt thép Pomina

Thép hình là gì?

Thép hình trước tiên là cái tên đã thể hiện đặc điểm của loại thép này rồi. Đó chính là loại vật liệu xây dựng bằng thép được sản xuất mô phỏng hình dạng của mố ố chữ cái như U, H, C, I. Với hình dạng khác nhau. Thép hình thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp giao thông công nghiệp nặng và xây dựng. Tùy vào mục đích sử dụng mà người ta sẽ lựa chọn các loại thép hình khác nhau.

Các loại thép hình phổ biến hiện nay

Với các ứng dụng khá đa dạng, hầu như các ngành công nghiệp như xây dựng. Kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường, nghành công nghiệp đóng tàu. Khung container, kệ kho chứa hàng hóa, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc, làm cọc cho nền nóng nhà xưởng.…. Đều cần dùng đến thép hình. Chính vì thế các nhà sản xuất cũng cung cấp ra thị trường. Rất nhiều loại thép hình khác nhau để phục vu đa dạng nhu cầu sử dụng này. Bao gồm:

Thép hình chữ I

Thép hình chữ I có hình dáng tương tự như chữ I hoa. Với độ dài cánh được cắt ngắn hơn so với chiều dài của bụng. Đặc điểm lớn của thép hình chữ I là có khả năng chịu áp lực lớn. Chính vì thế nó thường được sử dụng cho các công trình xây dựng hoặc công nghiệp nặng

Xem thêm: Bảng báo giá thép Hòa Phát mới nhất 2021

Thép hình chữ H

Là loại thép hình có kết cấu giống với hình chữ H. Loại thép này có rất nhiều loại cũng như đa dạng về kích thước và khối lượng sản phẩm. Ưu điểm là có độ cân bằng cao nên có khả năng chịu áp lực vô cùng lớn. Thích hợp cho những công trình chịu lực cao.

Thép hình chữ U

Thép hình chữ U được sản xuất với nhiều những kích thước khác nhau. Có khả năng chịu đựng được cường độ áp lực cao. Nên thường được sử dụng trong công trình xây dựng dân dụng. Làm khung thùng xe, làm tháp ăng ten, ứng dụng trong nội thất.

Thép hình chữ V

Thép hình V có đặc tính cứng, khả năng chịu được cường lực và độ bền bỉ cao. Sản phẩm này thường được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xây dựng. Ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu. Nhờ có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ. Độ ẩm…và độ bền trước hoa chất, đặc biệt là sự ăn mòn của nước biển

Kích thước thép hình chữ I

Quy Cách Thông số phụ Diện tích MCN Khối Lượng
h x b x d (mm) t (mm) R (mm) r (mm) (cm²) Kg/m
I100x55x4.5 7.2 7.0 2.5 12.0 9.46
I120x64x4.8 7.3 7.5 3.0 14.7 11.50
I140x73x4.9 7.5 8.0 3.0 17.4 13.70
I160x81x5.0 7.8 8.5 3.5 20.2 15.90
I180x90x5.1 8.1 9.0 3.5 23.4 18.40
I180x100x5.1 8.3 9.0 3.5 25.4 19.90
I270x125x6.0 9.8 11.0 4.5 40.2 31.50
I270x135x6.0 10.2 11.0 4.5 43.2 33.90
I300x135x6.5 10.2 12.0 5.0 46.5 36.50
I450x160x9.0 14.2 16.0 7.0 84.7 66.50
I500x170x10.0 15.2 17.0 7.0 100.0 78.50
I550x180x11.0 16.5 18.0 7.0 118.0 92.60
I600x190x12.0 17.8 20.0 8.0 138.0 108.00 

Kích thước thép hình chữ H 

QUY CÁCH, KÍCH THƯỚC CHUN DIỆN TÍCH
MCN
KHỐI LƯỢNG
h x b x d (mm) t1 (mm) t2 (mm) r (mm) (cm²) (Kg/m)
H100x50 5 7 8 11,85 9,3
H100x100 6 8 10 21,9 17,2
H125x60 6 8 9 16,84 13,2
H125x125 6,5 9 10 30,31 23,8
H150x75 5 7 8 17,85 14
H150x100 6 9 11 26,84 21,1
H150x150 7 10 11 40,14 31,5
H175x90 5 8 9 23,04 18,1
H175x175 7,5 11 12 51,21 40,2
H198x99 4,5 7 11 23,18 18,2
H200x100 5,5 8 11 27,16 21,3
H200x150 6 9 13 39,01 30,6
H200x200 8 12 13 63,53 49,9
H200x204 12 12 13 71,53 56,2
H248x124 5 8 12 32,68 25,7
H250x125 6 9 12 37,66 29,6
H250x175 7 11 16 56,24 44,1 


Kích thước thép hình chữ U

QUY CÁCH/ KCISH THƯỚC THÔNG SỐ PHỤ DIỆN TÍCH MCN KHỐI LƯỢNG
h x b x d (mm) t (mm) R (mm) r (mm) (cm²) (Kg/m)
U50x32x4,4 7,00 6,00 2,50 6,16 4,84
U65x36x4,4 7,20 6,00 2,50 7,51 5,90
U80x40x4,5 7,40 6,50 2,50 8,98 7,05
U100x46x4,5 7,60 7,00 3,00 10,90 8,59
U120x52x4,8 7,80 7,50 3,00 11,30 10,40
U140x58x4,9 8,10 8,00 3,00 15,60 12,30
U140x60x4,9 8,70 8,00 3,00 17,00 13,30
U160x64x5,0 8,40 8,50 3,50 18,10 14,20
U160x68x5,0 9,00 8,5 3,50 19,50 15,30
U180x70x5,1 8,70 9,00 3,50 20,70 16,30
U180x74x5,1 9,30 9,00 3,50 22,20 17,40
U200x76x5,2 9,00 9,50 4,00 23,40 18,40
U200x80x5,2 9,70 9,50 4,00 25,20 19,80
U220x82x5,4 9,50 10,00 4,00 26,70 21,00 


Kích thước thép hình chữ V
 

Quy cách Thông số phụ Trọng lượng Trọng lượng
(mm) A (mm) t (mm) R (mm) (Kg/m) (Kg/cây)
V20x20x3 20 3 35 0,38 2,29
V25x25x3 25 3 35 1,12 6,72
V50x50x5 50 5 7 3,77 22,62
V50x50x6 50 6 7 4,47 26,82
V60x60x5 60 5 8 4,57 27,42
V60x60x6 60 6 8 5,42 32,52
V70x70x7 70 7 9 7,38 44,28
V75x75x6 75 6 9 6,85 41,10
V90x90x7 90 7 11 9,61 57,66
V90x90x8 90 8 11 10,90 65,40
V90x90x9 90 9 11 12,20 73,20
V120x120x10 120 10 13 18,20 109,20
V120x120x12 120 12 13 21,60 129,60
V180x180x15 180 15 18 40,90 245,40
V180x180x18 180 18 18 48,60 291,60

 Trên đây là bảng kích thước thép hình của một số loại thép, tuy nhiên những thông số trong này vẫn chưa được cập nhật đầy đủ nhất. Để biết được kích thước loại thép bạn cần hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được thông tin nhé!