Inox 310s – Thành phần, đặc điểm và ứng dụng
Khi nghe nói đến inox, có lẽ bạn thường cảm thấy inox 304 hay 201 có vẻ quen thuộc và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực sản xuất. Tuy nhiên bên cạnh 2 loại inox quen thuộc này, thì inox 310 có vẻ ít được biết đến hơn. Vậy inox 310s là gì, thành phần, đặc điểm và ứng dụng như thế nào, hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé!
Khái niệm về inox 310s
Inox 310s là một loại thép không gỉ thuộc họ Austenit, thành phần chính của loại inox này là chứa cacbon mức trung bình, chính vì thế mà ứng dung của nó chủ yếu được dùng cho các ứng dụng chịu nnhiệt độ cao.
Inox 310s là 1 trong có 3 loại của inox 310 là 310S, 310L và 310H. Đặc điểm chúng của cả 3 loại này là đều có hàm lượng Crom và Niken cao, hơn hàm lượng Carbon nên tính chống oxy hóa cũng như khả năng chịu nhiệt rất tốt. Đây cũng chính là đặc điểm nổi bật khiến cho loại inox này được ứng dụng rộng rãi trong những môi trường có tính chất khá đặc thù như có liên quan đến các chất ăn mòn và độ ẩm. Không chỉ vậy, thực tế chỉ ra rằng inox 310 có thể đảm bảo chất lượng và thích nghi gần như trong tất cả các môi trường nó đều có ưu điểm hơn hẳn so với inox 304.
Ứng dụng của inox 301
Mặc dù không phổ biến bằng inox 304 tuy nhiên Inox 310s vẫn có đất sống mãnh liệt và thị phần không nhỏ trên thị trường inox khi được sản xuất thành nhiều hình thức sản phẩm khác nhau để đáp ứng nhu cầu cũng như tính ứng dụng rộng rãi của nó trong đời sống dân dụng và công nghiệp. Cụ thể, chúng ta có thể bắt gặp inox 310s dưới dạng các sản phẩm dưới đây:
- Cuộn inox
- Tấm inox
- Ống inox 310s
- Láp inox (cây đặc)
- Dây inox
- Que hàn inox
Bên cạnh đó chúng ta cũng có thể thấy inox 310s được sử dụng nhiều trong cả các lĩnh vực dân dụng lẫn công nghiệp. Có thể kể đến
Ứng dụng của inox 310s trong dân dụng
Inox 310s được dùng để chế tạo các dụng cụ, thiết bị bếp như bếp ga, lò nướng, bếp, lò công nghiệp, nồi, chảo chiên công nghiệp, bồn chứa nhà bếp…
Ứng dụng của inox 310s trong công nghiệp
Trong ngành công nghiệp, inox 310s được dùng để làm các sản phẩm liên quan đến nhiệt độ, hóa chất, hóa dầu trong cả ngành công nghiệp, cả công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ. Bộ phận trao đổi nhiệt trong các loại máy móc, buồng đốt, thiết bị chịu lửa, chịu nhiệt, lò hơi, móc treo trong lò hơi, bồn chứa hoặc các bộ phận trong giàn khoan dầu khí, nhà máy lọc dầu, xi măng, hóa chất, nhiệt, thủy điện…
Trong ngành công nghệ thực phẩm, inox 310 cũng được dùng để chế tạo các bộ phận, thiết bị máy móc, dây chuyền, bồn chứa trong nhà máy chế biến thực phẩm, bánh kẹo, bia, nước ngọt,…
Về giá thành: Do sở hữu những ưu điểm nổi trội nên giá cả của inox 310 hay giá inox 310s cao hơn các loại inox thường nhiều.
Đặc điểm của inox 310s
Bởi vì bản chất là một dòng inox cho nên Inox 310s mang đầy đủ những điểm đặc trưng của thép không gỉ. Có thể kể đến như khả năng kháng oxi hóa cao, chịu nhiệt vô cùng tốt, đồng thời khi gia công cũng rất dễ dàng, các sản phẩm từ inox 310 cũng cho tính thẩm mỹ cao bền đẹp và dễ dàng trong vệ sinh và bảo dưỡng. Bên cạnh đó do thành phần đặc trưng là tỷ lệ carbon thấp nên inox 310s còn sở hữu một số đặc trưng vượt trội hơn một số loại thép không gỉ thông thường. Cụ thể
Khả năng chống ăn mòn
Nhờ tỉ lệ thành phần Crom và niken cao hơn carbon trong inox 310, nên dòng inox này sở hữu khả nang chống ăn mòn tuyệt vời, nhất là ở điều kiện môi trường bình thường, và trong một số môi trường khác như dầu hay nước biển thì nó cũng phát huy tác dụng khá tốt có khả năng ngang ngửa với inox 316. Không chỉ vậy, chẳng may có chịu tác dung của lực hình thành các vết nứt thì dòng inox này cũng có sức đề kháng với ăn mòn cao hơn hẳn, ít nhạy cảm hơn so với các loại inox cùng họ khác như 304, 309.
Khả năng chịu nhiệt
Ngoài khả năng kháng oxi hóa, khả năng chịu nhiệt của inox 310s cũng vô cùng tuyệt vời. Cụ thể, đối với môi trường ứng dụng nhiệt liên tục, inox 310s chịu được 1150°C còn môi trường ứng dụng nhiệt không liên tục thì chịu được 1040°C.
Không chỉ chịu được môi trường nhiệt độ cao, thép này cũng có khả năng chịu tốt trong môi trường nhiệt độ thấp thậm chí âm độ. Đối với môi trường ẩm thấp cũng vậy, gia công inox này cũng thể hiện tính dẻo dai rất tốt. Ngoài ra, chúng cũng sử dụng tốt trong môi trường có khí lưu huỳnh đioxit nhiệt độ cao
Khả năng hàn của inox 310s
Inox 310s có tính gia công linh hoạt, có thể phù hợp với nhiều công nghệ hàn từ thủ công truyền thống cho đến công nghệ hiện đại. cũng nhờ khả năng này mà inox 310 còn được dùng làm que hàn cũng như điện cực hàn cũng thường được làm từ inox 310s vì tính ứng dụng nhiệt cao.
Thành phần hóa học của inox 310s
So với inox 310 thì inox 310s có tỉ lệ Cacbon và Silic khác một chút, những thành phần còn lại như Mn, P, S, Fe, Cu, Mo có tỉ lệ tương tự SS310.
Cr | Ni | C | Si | Mn | P | S | Mo | Cu | Fe | |
SS310 | 24.0 (min)26.0 (max) | 19.0 (min)22.0 (max) | 0.25 | 0.75 | 2.00 | 0.045 | 0.030 | 0.75 | 0.5 | Cân bằng |
SS310s | 24.0 (min)26.0 (max) | 19.0 (min)22.0 (max) | 0.08 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.030 | 0.75 | 0.5 | Cân bằng |
Tính chất cơ – vật lý tuyệt vời
Tính chất cơ lý về sức căng, khả năng kéo giãn, độ cứng… cũng như tính chất vật lý về dẫn nhiệt, dẫn điện, đàn hồi… được thể hiện cụ thể qua 2 bảng sau:
Sức căng Tensile Strength (MPa) min | Năng suấtYield Strength 0.2% Proof (MPa) min | Độ giãnElongation (% in 50mm) min | Độ cứng Hardness | ||
Rockwell B (HR B) max | Brinell (HB)max | ||||
310S | 515 | 205 | 40 | 95 | 217 |
Density (kg/m3) | Đàn hồiElastic Modulus (GPa) | Hệ số trung bình giãn nở nhiệtMean Coefficient of Thermal Expansion (μm/m/°C) | Dẫn nhiệtThermal Conductivity(W/m.K) | Nhiệt dung riêngSpecific Heat 0-100°C (J/kg.K) | Điện trở suấtElectrical Resistivity (nΩ.m) | ||||
0-100°C | 0-315°C | 0-538°C | at 100°C | at 500°C | |||||
310/S | 7750 | 200 | 15.9 | 16.2 | 17.0 | 14.2 | 18.7 | 500 | 720 |
Như vậy với những thông tin trong bài viết Inox 310s – Thành phần, đặc điểm và ứng dụng, bạn đã có thêm những kiến thức thú vị về loại inox tuyệt vời này rồi đúng không nào. Chúc bạn một ngày tốt lành và nhiều niềm vui.