Hợp kim nhôm 7075 – Bảng giá và ứng dụng nhôm 7075
Nhôm là kim loại phổ biến được sử dụng nhiều trong cuộc sống lẫn các ngành sản xuất công nghiệp. Và theo nhu cầu phát triển của cuộc sống thì ngoài kim loại nhôm thông thường, ngày nay người ta còn sáng chế ra rất nhiều loại hợp kim từ nhôm. Trong đó hợp kim nhôm 7075 là một trong số đó. Không chỉ mang đầy đủ những ưu điểm của Nhôm, hợp kim nhôm 7075 còn được xem là vật liệu dành cho các ứng dụng cao cấp, máy bay, vũ trụ, quân sự, các động cơ chịu lực cao…nếu bạn chưa có thông tin cụ thể về loại nhôm này, vậy thì hãy cùng theo dõi ngay trong bài viết sau đây nhé!
Hợp kim nhôm 7075 là gì?
Hợp kim Nhôm 7075 là sự kết hợp của kim loại nhôm với một số thành phần khác như Al, Zn, Cu và một số nguyên tố khác như Mg, Fe, Si, Mn, Cr, Ti, trong thứ tự giảm dần số lượng. Trong đó, nguyên tố nhôm có tỷ lệ cao nhất, các kim loại còn lại có tỷ lệ thấp hơn. Nhờ đặc tính này mà hợp kim nhôm 7075 có tính chất biến dạng hóa bền, có độ bền rất cao lên đến 76.000 psi (có thể xem là cao nhất trong các loại nhôm). Độ bền này tương đương với nhiều loại thép nhưng trọng lượng nhẹ hơn. Nhôm A7075 có tính chống ăn mòn thấp hơn nhiều hợp kim nhôm khác, nhưng tốt hơn các hợp kim 2000, chính vì thế mà nó thường được ứng dụng nhiều cho các sản phẩm cao cấp như máy bay, vũ trụ, quân sự, các động cơ chịu lực cao
Bên cạnh đó một đặc điểm nổi bật của hợp kim nhôm 7075 là khả năng gia công tốt và có thể anode. Ở nhiệt độ thấp (âm), sức mạnh của hợp kim thể hiện vượt trội, tuy nhiên ở nhiệt độ cao thì ưu điểm này lại giảm dần. Hiện trên thị trường, nhôm 7075 được phân loại theo trạng thái cứng, gồm các loại A7075-0, A7075-T6, A7075-T651, A7075-T7, A7075-RRA…
Bảng dưới đây cho thấy thành phần hóa học của nhôm hợp kim 7075.
Thành phần | Tỷ lệ (%) |
Aluminum, Al | 90 |
Zinc, Zn | 5.6 |
Magnesium, Mg | 2.5 |
Copper, Cu | 1.6 |
Chromium, Cr | 0.23 |
Tính chất vật lý của Nhôm 7075
Các tính chất vật lý của Nhôm hợp kim 7075 được lập bảng dưới đây.
Properties | Metric | Imperial |
Density | 2.8 g/cm3 | 0.101 lb/in3 |
Melting point | 483°C | 900°F |
Thuộc tính cơ khí của Nhôm A7075
Các tính chất cơ học của hợp kim nhôm 7075 được trình bày trong bảng dưới đây.
Properties | Metric | Imperial |
Tensile strength | 220 MPa | 31909 psi |
Yield strength | 95 MPa | 13779 psi |
Shear strength | 150 MPa | 21756 psi |
Fatigue strength | 160 MPa | 23206 psi |
Elastic modulus | 70-80 GPa | 10153-11603 ksi |
Poisson’s ratio | 0.33 | 0.33 |
Elongation at break | 17% | 17% |
Hardness | 60 | 60 |
Thuộc tính nhiệt Hợp Kim Nhôm 7075
Các tính chất nhiệt của nhôm hợp kim 7075 nhôm 7075được đưa ra trong bảng dưới đây.
Properties | Conditions | ||
T (ºC) | Treatment | ||
Thermal expansion | 23.2 (10-6/ºC) | 20-100 | – |
Thermal conductivity | 130 W/mK | 25 | T6 |
Gọi khác của Nhôm Hợp Kim 7075
Gọi khác là tương đương với nhôm hợp kim 7075 nhôm 7075 bao gồm:
AMS 4044 | ASTM B209 | ASTM B468 | QQ A-200/15 |
AMS 4045 | ASTM B210 | DMS 2233 | QQ A-225/9 |
AMS 4049 | ASTM B211 | MIL A-12545 | QQ A-250/13 |
AMS 4131 | ASTM B221 | MIL A-22771 | QQ A-250/24 |
AMS 4147 | ASTM B241 | MIL F-18280 | QQ A-367 |
AMS 4154 | ASTM B247 | MIL F-5509 | QQ A-430 |
AMS 4323 | ASTM B316 | QQ A-200/11 | QQ WW-T-700/7 |
Nguồn gốc ra đời của hợp kim nhôm 7075
Nhôm 7075 có nguồn gốc từ Nhật, được phát triển bí mật bởi một công ty Nhật Bản có tên gọi Sumitomo Metal, vào năm 1935. Lúc đầumục đích nghiên cứu và phát triển nhôm 7075 là để phục vụ mục đích quân sự, tuy nhiên đến năm 1943 nó được Alcoa giới thiệu ra công chúng và được tiêu chuẩn hóa để sử dụng trong ngành hàng không vũ trụ vào năm 1945. Cùng với nhu cầu sử dụng vật liệu cao cấp trong ngành công nghiệp Nhật bản, cuối cùng hợp kim nhôm 7075 đã được sử dụng để sản xuất khung máy bay trong Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản và trở nên phổ biến
Các tính chất cơ bản của họp kim nhôm 7075
Là vật liệu được sử dụng để gia công các sản phẩm cao cấp, ngoài tính kháng oxi hóa tuyệt vời thì họp kim nhôm 7075 còn sở hữu những đặc điểm tính chất vật lý tuyệt vời như sau:
Khả năng tạo hình, gia công
Trong điều kiện ủ và nhiệt độ 122oC (250oF) nhôm 7075 sẽ đạt được hiệu quả tạo hình dễ nhất. Ở nhiệt độ này hợp kim nhôm 7075 cũng có khả năng gia công tốt nhất. Tuy nhiên để quá trình gia công đạt hiệu quả như mong muốn thì cần sử dụng dầu bôi trơn để làm nguội nhanh hơn.Mặc dù có thể gia công được ở cả 2 hình thức là gia công nóng và gia công nguội nhưng trong điều kiện nhiệt độ (gia công nóng), vật liệu sẽ thuận lợi hơn trong việc tạo hình. Nhiệt độ lý tưởng để gia công nóng hợp kim nhôm 7075 là 122oC (250oF).
Đối với gia công nguội, vật liệu cũng dễ tạo hình nếu được hợp kim được thực hiện trong điều kiện ủ, mềm và bằng các phương pháp thông thường. Tuy nhiên, một lưu ý khi gia công nguội là hợp kim 7075 sẽ có độ đàn hồi lớn hơn các hợp kim nhôm khác.
Khả năng xử lý nhiệt
Hợp kim được ủ ở nhiệt độ 482.2oC với thời gian ủ khoảng 2 tiếng đồng hồ, sau đó làm mát bằng nước. Lúc này mới mang hợp kim nhôm 7075 đi để xử lý hóa già bằng phương pháp làm cứng thì mới cho hiệu quả tối ưu
Ủ nhiệt
Nếu như ở quy trình xử lý nhiệt, chúng ta chỉ ủ trong 2h ơ nhiệt độ 482,2 độ C thì phương pháp ủ được thực hiện bằng cách giữ hợp kim ở nhiệt độ 412.78oC trong 3 giờ. Quá trình làm mát được thực hiện sau đó 1h, và cách nhau 1giờ cho đến khi nhiệt độ còn 260oC. Cuối cùng là làm mát trong điều kiện bình thường
Tính hàn rèn
Hợp kim nhôm 7075 thích hợp nhất với phương pháp hàn điện trở. Hàn hồ quang ngược lại sẽ làm hạn chế khả năng chống ăn mòn của nó. Với phương pháp rèn, 7075 thích hợp rèn với nhiệt độ từ 422.2oC đến 371.1oC.
Các tính chất vật lý – cơ ký khác
Ngoài những tính chất nổi bật trên, hợp kim nhôm 7075 còn có tính dẫn điện kém, chỉ bằng 36% so với đồng. Tính cơ lý của hợp kim này có thể thay đổi linh hoạt phụ thuộc vào quá trình ủ hợp kim.
Ứng dụng của nhôm 7075
Được xem là “vật liệu máy bay”, nhôm 7075 thích hợp ứng dụng trong các ngành công nghiệp hàng không, vũ trụ. Độ bền kéo của hợp kim này khá cao nên được dùng để sản xuất và chế tạo vỏ của các phương tiện hàng hải, giao thông đường bộ và hàng không.
Độ bền cao, khả năng chịu lực, sự chống ăn mòn là những ưu điểm giúp nhôm 7075 được ứng dụng trong ngành sản xuất đặc biệt và chuyên dụng như các bộ phận, chi tiết chịu lực, van, bánh răng, phụ kiện…của tên lửa, máy bay…
Như vậy bài viết đã mang đến cho bạn đọc những thông tin thú vị về họp kim nhôm 7075 rồi đúng không nào? Hy vọng những thông tin này giúp ích cho các bạn trong công việc và học tập nhé!