Bảng báo giá sắt thép Pomina mới nhất 2022 tại Hà Nội & các tỉnh
Thị trường xây dựng hiện nay rất đa dạng với nhiều loại thép. Tùy theo nhu cầu sử dụng cũng như khả năng kinh tế mà người tiêu dùng chọn lấy một loại phù hợp. Những năm gần đây người tiêu dùng thường nhắc nhiều đến Thép Pomina. Là một trong những loại thép xây dựng được ưa chuộng và sử dụng nhiều nhất hiện nay. Bởi những ưu điểm như chắc chắn, dẻo, bền và đặc biệt có khả năng chống chịu. Dưới mọi tác động của môi trường mà không bị gỉ sét. Vậy giá của loại thép này như thế nào, có đắt không. Nếu bạn đang quan tâm đến vấn đề này thì hãy cùng theo dõi trong bài viết Báo giá sắt thép Pomina ngay sau đây nhé.
Xem thêm: Báo giá sắt thép xây dựng mới nhất 2022
Thép Pomina là loại thép nào?
Thép xây dựng pomina còn được biết đến với tên gọi thép Việt Ý. Là sản phẩm của công ty thép pomina sản xuất trên công nghệ nhật bản. Tiêu chuẩn quốc tế và chất lượng đã được khẳng định lâu dài trên thị trường. Hiện nay cùng với các loại thép như hòa phát. Việt Nhật hay théo miền Nam thì Pomina được xem là loại thép hàng đầu. Trên thị trường vật liệu xây dựng là một trong những loại thép xây dựng. Được ưa chuộng và sử dụng nhiều nhất hiện nay. Thép Pomina ứng dụng dụng nhiều công trình hiện nay: nhà phố, cảng biển, công trình, cầu đường & nhiều hạng mục khác.
Đặc điểm chung của các loại thép Pomina là chắc chắn, dẻo, bền. Và đặc biệt có khả năng chống chịu dưới mọi tác động của môi trường. Mà không bị gỉ sét tạo ra độ trường tồn vững bền cho công trình của bạn.
Thép Pomina có những loại nào?
Có 2 cách để chúng ta phân loại các sản phẩm thép Pomina. Nếu căn cứ vào hình dạng thép để phân loại thì thép Pomina gồm 3 loại chính, cụ thể như sau:
Thép cuộn – thép tròn trơn Pomina
Thép cuộn – thép tròn trơn Pomina là dòng sản phẩm thép có thị phần bán ra lớn nhất trên thị trường. Trong số các loại thép do Pomina sản xuất, có tính ứng dụng cao. Đa số các công trình đều xây dựng công trình nhà ở, cầu đường, khu chung cư,… Đều sử dụng loại thép này làm vật liệu cho mình.
Đặc điểm nhận biết của Thép cuộn – thép tròn trơn Pomina là có bề mặt nhẵn và đường kính thông thường là: D6mm, D8mm, D10mm (còn gọi là cuộn phi 6, 8, 10).
Sản phẩm được cung cấp ở dạng cuộn, có trọng lượng trong khoảng 720kg/1cuộn – 750kg/1 cuộn. Cường độ thép: CT3-240A.
Thép thanh vằn – thép cây Pomina
Mặt ngoài thép có gân, đường kính sản phẩm được in nổi trên từng cây thép. Thép có các đường kính phổ biến gồm: D16, D18, D20, , D25, D28, D32, D10, D12, D14, D22.
Thép cây vằn Polime có đường kính từ 10mm đến 32mm (còn gọi là phi 10 đến phi 32) ở dạng thanh.
Thép xuất xưởng ở dạng bó, và có khối lượng trung bình từ 1.500kg/1 bó đến 3.000kg/1 bó. Gồm các cường độ thép khác nhau, gồm: CB300, CB400, SD390, SD295, Gr60,…
Chiều dài mỗi thanh là 11,7m hoặc tùy vào nhu cầu của khách hàng mà công ty sẽ cắt các độ dài khác nhau
Thép hình Pomina
Thép hình Pomina được xây dựng tiêu chuẩn chất lượng cao. Đáp ứng phục vụ cho mọi công trình xây dựng lớn nhỏ như nhà ở, công cộng, cầu đường, cầu cảng,…
Bảng báo giá thép cây Pomina mới nhất 2022
STT | Quy cách và chủng loại | Đơn trọng / cây | Số cây / bó |
1 | Thép Pomina CB300V – SD295 | ||
2 | Thép cây D10 – SD295 | 6.25 | 230 |
3 | Thép cây D12 – CB300 | 9.77 | 200 |
4 | Thép cây D14 – CB300 | 13.45 | 140 |
5 | Thép cây D16 – SD295 | 17.56 | 120 |
6 | Thép cây D18 – CB300 | 22.23 | 100 |
7 | Thép cây D20 – CB300 | 27.45 | 80 |
8 | Thép Pomina CB400V -SD390 | ||
9 | Thép cây D10 – CB400 – SD390 | 6.93 | 230 |
10 | Thép cây D12 – CB400 – SD390 | 9.98 | 200 |
11 | Thép cây D14 – CB400 – SD390 | 13.6 | 140 |
12 | Thép cây D16 – CB400 – SD390 | 17.76 | 120 |
13 | Thép cây D18 – CB400 – SD390 | 22.47 | 100 |
14 | Thép cây D20 – CB400 – SD390 | 27.75 | 80 |
15 | Thép cây D22 – CB400 – SD390 | 33.54 | 60 |
16 | Thép cây D25 – CB400 – SD390 | 43.7 | 50 |
17 | Thép cây D28 – CB400 – SD390 | 54.81 | 40 |
18 | Thép cây D32 – CB400 – SD390 | 71.62 | 30 |
Bảng báo giá thép Pomina các loại 2022 mới nhất
CHỦNG LOẠI | POMINA CB300 | POMINA CB400 |
Thép cuộn Ø 6 | 10.300 | 10.300 |
Thép cuộn Ø 8 | 10.300 | 10.300 |
Thép cây Ø 10 | 71.000 | 79.500 |
Thép cây Ø 12 | 110.000 | 113.500 |
Thép cây Ø 14 | 151.500 | 154.700 |
Thép cây Ø 16 | 197.800 | 202.000 |
Thép cây Ø 18 | 251.000 | 255.500 |
Thép cây Ø 20 | 309.200 | 315.600 |
Thép cây Ø 22 | 381.500 | |
Thép cây Ø 25 | 497.000 | |
Thép cây Ø 28 | 623.400 | |
Thép cây Ø 32 |
Tham khảo: Bảng báo giá thép Hòa Phát mới nhất 2022
Quý khách hàng lưu ý bảng báo giá sắt thép Pomina này chỉ mang tính chất tương đối. Dùng để tham khảo, để nắm được giá bán chính xác tại từng thời điểm. Quý khách hàng hãy liên hệ cho chúng tôi để có báo giá mới nhất, chính xác nhất.
Địa chỉ nào cung cấp sắt thép Pomina uy tín chất lượng?
Chúng tôi là đơn vị phân phối sắt thép lớn làm việc với xưởng sản xuất lớn có chất lượng sản phẩm cao. Đảm bảo cam kết mọi sản phẩm chúng tôi bán ra đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam.
- Sở hữu đội ngũ chuyên viên tận tình trách nhiệm, năng động & nhiệt tình. Sẽ hỗ trợ bạn mọi thắc mắc về thép xây dựng 24/24 với mức giá cạnh tranh nhất thị trường.
- Sở hữu kho hàng lớn luôn sẵn hàng phục vụ mọi nhu cầu về sắt thép của quý khách hàng
- Có xuất hóa đơn VAT cho những khách hàng có nhu cầu
Hy vọng với những thông tin được cung cấp trong bài viết Báo giá sắt thép Pomina. Quý khách hàng đã có những so sánh nhất định về giá các loại sắt thép trên thị trường. Từ đó lựa chọn cho mình loại vật liệu phù hợp nhất với công trình của mình.