Báo giá giá thép tấm mới nhất hôm nay 2022
Thị trường thép rất phong phú và đa dạng với rất nhiều các loại thép như thép hình. Thép hộp, thép ống, thép chế tạo, thép phôi, thép hình I,U,L,V, thép tấm. Sự đa dạng này sẽ khiến cho bạn cảm thấy bị bối rối mỗi khi cần phân biệt. Để giúp các bạn có cái nhìn sâu sắc hơn về thị trường thép cũng như các thể loại thép hiện được phân phối trên thị trường. Bài viết này xin được chia sẻ đến bạn những thông tin. Về thép tấm là gì cũng như báo giá thép tấm mới nhất 2022 tại các cửa hàng, đại lý. Hãy cùng theo dõi các thông tin về thép tấm ngay sau đây nhé.
Thép tấm là gì?
Thép tấm là loại thép có hình dạng từng miếng (hoặc tấm) đáp ứng nhu cầu sử dụng trong một số lĩnh vực nhất định như đóng tàu. Kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, thùng, bồn xăng dầu, nồi hơi, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng. Làm tủ điện, container, tủ đựng hồ sơ, tàu thuyền, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ… Nguyên liệu thép được tinh luyện, đúc thành phôi hoặc thành thép tấm. Sau đó, thép tấm được cán mỏng hoặc đổ vào khuôn có sẵn tùy theo hình dạng mà khách hàng yêu cầu.
Thép tấm hiện có mặt trên thị trường Việt Nam đa phần là thép nhập khẩu từ nước ngoài. Hiện chưa có doanh nghiệp nào tại Việt Nam sản xuất loại thép này. Bởi quy trình sản xuất, gia công thép tấm rất phức tạp, yêu cầu công nghệ cao, trình độ lao động cao.
Thép tấm có ưu điểm gì?
Mỗi loại thép trên thị trường hiện nay sở hữu những ưu điểm cũng như công dụng. Và mục đích sử dụng khác nhau, thép tấm cũng vậy. So với những vật liệu khác, thép tấm có những ưu điểm sau:
- Thép tấm có độ cứng cao, độ bền cao và có khả năng chịu lực tốt. Chính vì thế nó được dùng trong các ngành công nghiệp nặng như đóng tàu, các công trình nhà xưởng.
- Vì khả năng hạn chế cong vênh trong khi di chuyển và gia công của thép tấm rất tốt. Nên rất thích hợp với các công trình lớn, đồ sộ.
- Ngoài ra, thép tấm được sản xuất đa dạng kích thước, độ dày khác nhau.. Được gia công trên công nghệ CNC chính xác đến từng mm cho nên các mép bên rìa tấm gọn gàng, sắc nét. Hoàn toàn không có gợn sóng hay xù xì. Phẩm đảm bảo tính thẩm mỹ như khách hàng yêu cầu.
- Đối với thép tấm cán nóng, ưu điểm lớn nhất là dễ bảo quản. Thép cán nóng có khả năng chống các yếu tố môi trường, tồn tại rất tốt ở ngoài trời. Và không cần đến bao bì bảo quản hay nhà kho cầu kỳ.
Thép tấm có những loại nào?
Hiện nay, mặc dù được nhập khẩu hoàn toàn nhưng sản phẩm thép tấm cũng rất đa dạng. Tuy nhiên để phân loại theo đặc tính thì nó chỉ có 2 loại chính là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Cụ thể như sau:
Thép tấm cán nguội
Thép tấm cán nguội là loại thép tấm được cán thành tấm ở nhiệt độ thường. Đã được các kỹ sư điều chỉnh nhiệt độ nước dung môi về cùng với nhiệt độ phòng. Ngay khi phôi thép được tạo thành, thép sẽ trực tiếp đưa đến nhà máy cán nguội. Nhiệt độ cán tương đương với nhiệt độ phòng hoặc có chênh lệch nhưng không nhiều.
Thép tấm cán nguội là loại thép có hình thức đẹp và bắt mắt, không bị bavia ở cạnh. Bề mặt tấm luôn sáng bóng,…và cũng là loại thép tấm được dùng phổ biến hiện nay. Đặc điểm hạn chế của thép tấm cán nguội là dễ han gỉ. Nên không để gần với các chất hóa học, không để dính nước mưa vì sẽ làm giảm độ bền của thép
Thép tấm cán nóng
Khác với tháp tấm cán nguội, thép tấm cán nóng là loại phôi thép được cán mỏng bằng máy cán nóng ở nhiệt độ cao. Hơn >1000 độ C, thép tấm cán nóng rất dễ bảo quản, độ bền cao. Không bị ảnh hưởng nhiều bởi các yếu tố môi trường, có thể bảo quản ở ngoài kho bãi. Đặc điểm nhận biết của thép tấm cán nóng là sẽ có màu xanh đen đặc trưng. Các góc của sản phẩm đều không bị sắc cạnh.
Báo giá thép tấm mới nhất 2022
Dưới đây là bảng báo giá một số loại thép tấm hiện đang có tại các đại lý. Quý khách hàng lưu ý là giá loại này sẽ chênh lệch theo ngày tùy vào biến động của thị trường. Tuy nhiên con số chênh lệch cũng không đáng kể.
Quy cách | Kg/tấm | Hàng SS400 Formosa/ đơn vị tính VNĐ | Hàng Q345B A572 & SM490/ đơn vị tính VNĐ |
3.0 x 1500 x 6000 mm | 205 | 14.300 | 15.200 |
4.0 x 1500 x 6000 mm | 273 | 14.200 | 15.200 |
5.0 x 1500 x 6000 mm | 341 | 14.200 | 15.200 |
6.0 x 1500 x 6000 mm | 409 | 14.200 | 15.200 |
8.0 x 1500 x 6000 mm | 546 | 14.300 | 15.200 |
8.0 x 2000 x 12000 mm | 1.455 | 14.300 | 15.200 |
10 x 1500 x 6000 mm | 682 | 14.200 | 15.200 |
10 x 2000 x 12000 mm | 1.819 | 14.200 | 15.200 |
12 x 1500 x 6000 mm | 819 | 14.200 | 15.200 |
12 x 2000 x 12000 mm | 2.183 | 14.200 | 15.700 |
14 x 1500 x 6000 mm | 955 | 14.500 | 15.700 |
14 x 2000 x 12000 mm | 2.547 | 15.000 | 15.700 |
16 x 1500 x 6000 mm | 1.092 | 14.500 | 15.700 |
16 x 2000 x 12000 mm | 2.911 | 15.000 | 15.700 |
18 x 2000 x 12000 mm | 3.275 | 16.000 | |
20 x 2000 x 12000 mm | 3.638 | 15.400 | 16.000 |
25 x 2000 x 12000 mm | 4.548 | 15.400 | 16.000 |
30 x 2000 x 12000 mm | 5.458 | 15.400 | 16.000 |
cuộn 1.0 x 1000 mm | cuộn | 17.200 | Hàng SPHC |
cuộn 1.2 x 1219 mm | cuộn | 17.000 | Hàng SPHC |
cuộn 1.75 x 1250 mm | cuộn | 16.000 | Hàng SPHC |
cuộn 2.0 x 1125 mm | cuộn | 14.600 | Hàng SPHC |
Bài viết đã thông tin đến quý khách hàng bảng báo giá thép tấm mới nhất 2022 tại các đại lý. Nếu có nhu cầu mua thép tấm. Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ bên dưới bài viết để nhận được thông tin tư vấn cụ thể hơn.